Báo giá thi công sàn cao su EPDM & Sàn nhựa TPV

130942

Báo giá thi công sàn cao su Epdm, Kết cấu thảm Epdm & sàn hạt nhựa TPV được xây dựng trên cư sở & tiêu chuẩn nào?

Báo giá thi công sàn cao su Epdm được tính toán theo các yêu tố nào?

SuKa Việt Nam là nhà sản xuất vật liệu bề mặt sân thể thao chuyên nghiệp. Sàn cao su Epdm của Chúng tôi được thiết kế kết cấu & thử nghiệm theo các tiêu chuẩn EN 1177:2013: EN RoHS 2.0; US Public 110-314.

Cấu tạo thảm cao su EPDM sân chơi trẻ em
Hình ảnh mô ta kết cấu bề mặt sàn cao su epdm cho sân chơi trẻ em

Báo giá sàn cao su Epdm được nêu trong bài viết này là Báo giá thi công hoàn thiện & được áp dụng thống nhất trên toàn quốc. SuKa Việt Nam xây dưng Báo giá dựa trên định mức vật liệu, Diện tích cần thi công, Vị trí địa lý khu vực thi công, mức độ khó khi tạo hình trên bề mặt sản phẩm trong quá trình thi công. Có một số ít trường hợp đặc biệt có thể áp dụng Báo giá nằm ngoài đơn giá trong bảng báo giá này, tùy thuộc vào điều kiện thi công thực tế.

Báo giá thi công sàn cao su EPDM & Thảm hạt nhựa Tpv được nêu trong bài viết này là công bố chính thức của Nhà sản xuất, áp dụng cho tất các các Đại lý & Khách hàng sử dụng vật liệu của SuKa Việt Nam từ tháng 9/2023.

Báo giá thi công các loại thảm sàn cao su EPDM của SuKa Việt Nam

Báo giá thi công sàn cao su EPDM SuKa EP 160: 1.350.000 – 1.550.000 Vnđ / m2. 

Báo giá thi công sàn cao su EPDM SuKa SE 200: 1.250.000 -> 1.350.000 Vnđ / m2

Báo giá thi công thảm cao su Epdm SuKa SE 250 : 1.350.000 -> 1.450.000 Vnđ / m2

Báo giá thi công thảm hạt nhựa TPV SuKa TF150: 1.750.000 – 1.850.000 Vnđ / m2. 

Báo giá thi công sàn cao su Epdm SuKa SE 300: 1.450.000 -> 1.550.000 Vnđ / m2

Báo giá thi công thảm/sàn cao su Epdm SuKa SE 500 : 1.650.000 -> 1.750.000 Vnđ / m2

Kết cấu & Các điểm cần chú ý khi thi công thảm cao su EPDM, Sàn hạt nhựa TPV.

Chú ý bề mặt nền trước khi thi công sàn cao su EPDM

  • Yêu cầu nền Asphalt hạt mịn >= 50mm hoặc nền Bê tông mác >= 200, độ dày >= 80mm. Bề mặt được xoa bằng máy chuyên dụng.
  • Độ dốc thoát nước khoảng 0.5-0.8%, đảm bảo bề mặt sàn bê tông hoặc Asphalt không đọng nước quá 3mm.
  • Độ gồ ghề của bề mặt sàn bê tông không vượt quá 6mm trong phạm vi em (Tiêu chuẩn: EN 14877)
  • Bê tông hoặc Asphalt cần được đổ trước khi thi công bề mặt thảm cao su epdm tối thiểu là 15 ngày.

Kết cấu thảm cao su Epdm SuKa EP 160

Sàn cao su Epdm EP 160 được thiết kế & thi công đặc biệt, với hàm lượng Epdm & Chất kết dính cao. Sản phẩm này được áp dụng cho các bề mặt có cường độ vận động cao, chuyên dụng cho Sân chơi nước, Bể bơi, Công viên nước, Bể tạo sóng, Đường đi bộ, Bề mặt sân thể thao,,..

Kết cấu sàn cao su epdm
Hình ảnh mô tả Kết cấu thảm cao su epdm EP 160 cho sân chơi nước, bể bơi, công viên nước

Lớp 1: Keo PP 101 – Định mức: 0.15 kg/m2

Lớp 2: Keo PB 103 – Định mức: 0.25 kg / m2

Lớp 3: Cao su Epdm. Độ dày: 16 mm. Định mức: (16 kg hạt EPDM + 3.2 Kg Keo PB 105) / m2

Lớp 4: Phủ kháng UV. Định mức 0.15 kg SuKa UV Pro / m2

Tổng độ dày trung bình: 16 mm – 100% Cao su Epdm

Báo giá thi công sàn cao su EPDM EP 160 cao hơn so với các dòng sản phẩm khác, bởi:

  • Sử dụng 100% hạt cao su EPDM. Hàm lượng EPDM trong hạt cao su cao hơn so với các sản phẩm khác.
  • Hàm lượng keo Polyurethane (Keo PU Binder) cao hơn so với các dòng sản phẩm khác.
  • Việc thi công cũng được thực hiện phức tạp & cẩn thận hơn so với các loại thảm Epdm khác.

Cấu tạo thảm sàn hạt nhựa TPV SuKa TF 150

Sàn hạt nhựa TPV là sản phẩm cao cấp của SuKa Việt Nam. Kết cấu & báo giá thi công thảm sàn hạt nhựa TPV SuKa TF 150 được tính toán & thiết kế chuyên dụng cho Bể bơi, Sân chơi nước, Công viên nước,..thay thể sàn cao su epdm

Sàn nhựa TPV có màu sắc tươi sáng hơn sàn Epdm. Hạt nhựa TPV sản xuất theo công nghệ ép đùn với tính khác nước cao hơn so với hạt Epdm.

 

 

Kết cấu sàn hạt nhựa TPV
Hình ảnh mô tả sàn hạt nhựa TPV cao cấp. Sử dụng cho Bể bới, sân chơi nước, công viên nước & Bể tạo sóng
Báo giá, thiết kế cấu tạo thảm hạt nhựa tpv
Hình ảnh Bảng màu thảm hạt nhựa TPV

Lớp 1: Keo PP 101 – Định mức: 0.15 kg/m2

Lớp 2: Keo PB 103 – Định mức: 0.25 kg / m2

Lớp 3: Hạt nhựa TPV. Độ dày: 15 mm. Định mức: (15 kg hạt nhựa TPV + 3.0 Kg Keo PB 105) / m2

Lớp 4: Phủ kháng UV. Định mức 0.15 kg SuKa UV Pro / m2

Kết cấu sàn hạt nhựa Tpv TF 150 có độ dày trung bình: 15 mm – 100% Hạt nhựa TPV

Báo giá thi công thảm hạt nhựa TPV TF 150 cao hơn thảm cao su EPDM do các yếu tố sau:

  • Hạt nhựa TPV chất lượng cao hờn hạt cao su EPDM & có giá đắt hơn hạt EPDM.
  • Hàm lượng keo Polyurethane (Keo PU Binder) cao hơn so với các dòng sản phẩm khác.
  • Việc thi công cũng được thực hiện phức tạp & cẩn thận hơn so với các loại thảm Epdm khác.

Cấu tạo sàn cao su Epdm SuKa SE 200, SE 250, SE 300, SE 400, SE 500, SE 600.

Sàn cao su EPDM được nêu ở mục này được thiết kế & Báo giá chuyên dụng cho Bề mặt sân chơi trẻ em (Sân chơi khô), Sân tập thể dục, Sân tập dưỡng sinh.

Báo giá thảm cao su Epdm
Hình ảnh mô tả thiết kế & cấu tạo của thảm cao su EPDM
Bảng màu hạt cao su EPDM
Bảng màu hạt cao su Epdm của SuKa Việt Nam

Lớp 1: Keo PP 101 – Định mức: 0.2 kg/m2

Lớp 2: Hạt cao su SBR đàn hôi, Độ dày: 10-50 mm. 

Lớp 3: Keo PB 103 – Định mức: 0.15 kg

Lớp 4: Hạt cao su EPDM tạo màu sắc cho bề mặt: Độ dày10 mm.

Lớp 5: Kháng UV – SuKa UV Pro. Định mức 0.15 kg  / m2

Cấu tạo sàn cao su epdm có độ dày trung bình: từ 20 – 60 mm với các mức Báo giá khác nhau.  Bao gồm: 10 – 50 mm Hạt cao su SBR + 10 mm Hạt cao su EPDM.

Các bạn cần thông tin về Kết cấu & Báo giá thi công thảm sàn cao su epdm đặc thù theo yêu cầu riêng của Chủ đầu tư.

Vui lòng liên hệ với SuKa Việt Nam.

Tel: Mr. Chức: (+84) 913 038632; Mr. Chung: (+84) 984 272877

Email: sukasports.vn@gmail.com

Bạn cần kết cấu & Báo giá chi tiết hơn về các loại sàn cao su EPDM & Thảm hạt nhựa TPV, Vui lòng kích xem mục bên dưới:

=>  Sàn cao su EPDM

5/5 (9 Reviews)